Máy tiện CNC dùng cho đào tạo
Website cho thành viên: http://sieuthietbi.vn/hoangquoc (Phiên bản thử nghiệm: "Một thành viên, một webiste")
Công ty TNHH Hoàng Quốc
Địa Chỉ : 104 C9 B Nghĩa Tân - Cầu Giấy - Hà nội
Tel :
Fax :
Tel :
+84 04 3 8317 421
Fax :
+84 04 3 8317 433
Mô tả thiết bị :
Máy tiện CNC dùng cho đào tạo, loại đặt bàn, điều khiển bởi PC - Concept Turn 55 |
Phạm vi làm việc |
Đường kính tiện trên băng máy dia. 130 mm |
Đường kính tiện trên bàn trượt ngang dia.60 mm |
Đường kính gia công tiện max. 52 mm (phôi tiện được kẹp bởI mâm cặp và ụ định tâm) |
Chiều dài vật tiện max. 215 mm |
Hành trình |
Hành trình dịch chuyển theo trục X : 48 mm |
Hành trình dịch chuyển theo trục Z : 236 mm |
Trục chính |
Cỡ côn mũi trục chính theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Lỗ trục chính 16 mm |
Đường kính mâm cặp 74 mm |
Đường kính lỗ mâm cặp 15 mm |
Dải tốc độ trục chính 120-4000 rpm |
Cấp tốc độ trục chính 2 |
Momen trục chính lớn nhất 14 Nm |
Động cơ trục chính |
Công suất động cơ xoay chiều 0.75 KW |
Tốc độ động cơ trục chính 1400 rpm |
Đài dao |
Số vị trí được lắp dao trên đài dao 8 |
Số vị trí dao được lắp trong/ ngoài 4/4 |
Kích thước tiết diện chuôi dao vuông lắp ngoài trên đài dao 12x12 mm |
Đường kính lỗ lắp chuôi dao tròn (doa, khoan, tarô) 10 mm |
Truyền động bàn xe dao |
Được điều khiển bởi động cơ bước có độ phân giải 0.0005 mm/bước |
Tốc độ dịch chuyển bàn dao nhanh theo trục X/Z 2 m/phút |
Dải tốc độ điều chỉnh theo hướng trục X/Z (điều chỉnh liên tục) 0-2 m/phút |
Lực truyền động bàn xe dao theo hướng trục X/Z là 1kN |
Giá trị thay đổI vị trí bàn xe dao theo tiêu chuẩn VDI3441 trên trục X/Z là 0.008 mm |
Ụ định tâm |
Hành trình nòng trượt : 35 mm |
Đường kính nòng trượt 22 mm |
Kích thước mũi chống tâm : MT1 |
Hệ thống dầu bôi trơn |
Bôi trơn thanh dẫn và vít me bi = dầu |
Các hệ thống chi tiết khác = mỡ |
Bộ phân phốI khí nén (phụ kiện chọn thêm) |
Bộ cấp khí nén cơ bản sử dụng cho thiết bị kẹp tự động, ụ chống tâm và cửa tự động |
Áp suất khí nén yêu cầu 6 bar |
Đường kính ống nối cấp khí nén 10 mm |
Bộ kẹp phôi tự động (phụ kiện chọn thêm) |
Bộ kẹp phôi tự động dạng xylanh kẹp chắc chắn với mâm cặp khí nén 3 chấu kẹp, đã bao gồm bộ điều khiển áp suất và bộ thổI khí |
Đường kính mâm cặp khí nén 76 mm |
Ụ định tâm tự động (phụ kiện chọn thêm) |
Ụ định tâm được điều khiển cơ điện tử vớI phần tử điều khiển giới hạn |
Hành trình nòng trượt ụ định tâm 15 mm |
Cửa tự động (phụ kiện chọn thêm) |
Cửa tự động bằng khí nén, đã bao gồm bộ điều khiển vị trí |
Mầu sơn |
Màu sơn máy : Đen, đỏ, xám (tương đương RAL7021/ RAL3002/ RAL7040) |
Hệ thống cấp nguồn : |
Điện áp nguồn (lựa chọn) : 115/230 V, 1P/N/PE |
Độ dao động nguồn điện có thể chấp nhận +5/-10% |
Tần số nguồn 50/60 Hz |
Công suất tổng yêu cầu max. 0.85 KVA |
Dòng tiêu thụ (cầu chì) max. 12 A |
Thiết bị an toàn |
Vỏ máy, công tắc giới hạn hành trình các trục, giớI hạn cửa, ngắt khẩn cấp theo tiêu chuẩn CE |
Kích thước và trọng lượng máy |
Chiều cao từ tâm tiện đến mặt sàn 320 mm |
Tổng chiều cao máy 400 mm |
Kích thước chân máy chính WxT 840x695 mm |
Tổng trọng lượng máy chính 85 kg |
Độ ồn |
Độ ồn đo được tạI điều kiện tiêu chuẩn 65 db(A) |
Điều kiện đo : khi bề mặt đo đạt tiêu chuẩn DIN 45 635 |
Trong tình trạng máy hoạt động ở tốc độ trục chính lớn nhất |
Tiêu chuẩn của máy |
Theo tiêu chuẩn Din 8605 |
Các quy định an toàn |
Theo tiêu chuẩn EEC-/CE |
Theo t/chuẩn EN292 phần 1/2, EN60204 phần 1 |
Dữ liệu kỹ thuật của hệ thống điều khiển bằng máy tính PC |
Hệ thống điều khiển với máy PC và bàn điều khiển (phụ kiện chọn thêm) |
Có thể thay đổi kiểu bàn phím điều khiển riêng (không có trong bộ thiết bị tiêu chuẩn) |
Có thể tách rời máy tính PC với màn hình mầu 14"VGA (không có trong bộ thiết bị tiêu chuẩn) |
Cấu hình máy tính PC tối thiểu |
IBM-compatible Celeron 700 MHz |
Ổ cứng tối thiểu 4 GB |
Đĩa khởi động từ : ổ đĩa A 31/2“, ổ đĩa CD-ROM |
Hệ điều hành tối thiểu : Windows 98 |
Main store 128 MB |
Card màn hình 8 MB VGA |
Màn hình mầu 14” VGA |
Card mạng có giao diện TCP/IP trống 1 cổng USB (nếu có kết nối thêm với bàn điều khiển mở rộng) |
Giới thiệu Doanh Nghiệp :
Hoạt động của công ty bao gồm từ trợ giúp, tư vấn khách hàng trong chọn lựa ban đầu cho các giải pháp và thiết bị cho tới tham gia cung cấp, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng và bảo hành bảo trì lâu dài ở các lĩnh vực:
- Máy công cụ thông thường tới cao cấp có điều khiển số CNC và các thiết bị, linh kiện công nghiệp khác.
- Trang bị phục vụ đào tạo, dạy học cho các trường đại học tới các trường dạy nghề kỹ thuật điện- điện tử, Cơ- điện tử, công nghệ ôtô...
- Các thiết bị đo lường, tự động hóa, các máy móc nghiên cứu, phân tích trong các phòng thí nghiệm và sản xuất công nghiệp