Xerox Document Centre 286
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TÙNG ANH
Mô tả thiết bị :
In mạng | ||
Model | Document Centre 286 | |
Phương pháp in | Laser | |
Tốc độ in (A4, LEF) | 28 trang/phút | |
In A3 (hai mặt) | Có | |
Độ phân giải | 1200dpi | |
Chuẩn DPL/ tuỳ chọn | PCL6, PCL5e/Adobe PostScript3 | |
Chuẩn giả lập/ tuỳ chọn | TIFF/HPGL/FX PDF | |
Những hệ điều hành | Win95/98, Win 2000,XP, Win NT, Win Server 2003, mac OS | |
Giao thức mạng | TCP/IP, SMB, IPP, RPC 1876, Port 9100, EtherTalk, Netware (tuỳ chọn) | |
Phần mềm | CentreWare Untilities (chuẩn) | |
Font | PCL fonts: 81 roman outline fonts PostScripts fonts: 130 roman fonts | |
Những tính năng in đặc biệt | In bảo mật, in dồn trang,(lên đến 32 trong một), in mờ, in mẫu, in offset, in trực tiếp, in trì hoãn, in giao thức internet, in đảo mặt. | |
Các dịch vụ quản lý | Quản lý số lượng in bằng ID(lên đến 500 người sử dụng, giới hạn địa chỉ IP, các dịch vụ internet CentreWare (được nhúng vào). | |
Photocopy | ||
Model | Document Centre 286 | |
Thời gian chụp bản đầu | A4 LEF 4.5 giây hoặc ít hơn | |
Tốc độ sao chụp liên tục |
| |
A4, LEF 1 mặt và 2 mặt | 28 trang/phút | |
A3SEF 1 mặt | 15 trang/phút | |
A3SEF 2 mặt | 10 trang/phút | |
Thu nhỏ phóng to | 25 %- 400% tăng giảm từng % | |
Thiết lập số bản copy tối đa | 999 tờ | |
Giao diện thiết bị ghép (tuỳ chọn) | Giao diện với thiết bị kiểm soát truy cập của bên thứ ba, máy bỏ đồng xu, máy đọc thẻ | |
Bảo mật | Mã hoá lên đến 500 người sử dụng (giới hạn và hạn chế) | |
Tính năng sao chụp đặc biệt | Xây dựng tác vụ/ lắp ghép tác vụ,chú giải, in mờ, lặp lại hình ảnh, chèn vào giấy phim trong suốt,tạo sách nhỏ, chèn văn bảo, chế độ chụp sách, chế độ văn bản mờ, độ nét, in dồn trang, lập trình trước, căn cước, tạm ngưng tác vụ. | |
Scan mạng | ||
Model | Document Centre 286 | |
Khổ scan tối đa | A3 | |
Phương thức scan | Phương thức scan sản phẩm bởi cảm biến hình ảnh CCD | |
Hệ thống nén | MH,MMR,LPEG | |
Độ phân giải | Nhị phân: 600x600dpi,400x400dpi,300x300dpi,200x200dpi. Xám: 400x400dpi,300x300dpi,200x200dpi | |
Ảnh bán sắc | 10 Base-TX/10 Base-T, Parallel Port (IEEE 128256 mức xám | |
Tốc độ scan | 50ipm (A4 LEF, 200dpi) | |
Đặc tính scan đặc biệt | Scan vào mailbox, scan vào FTP, scan vào SMB, scan vào email, scan sử dụng mẫu (lên đến 250 mẫu) | |
Phần mềm | Centre Ware Untilities (chuẩn) | |
Hệ điều hành | TWAINWin95/98/Me, Win 2000 và Win NT4.0 | |
Định dạng | Scan TIFF, JPEG,PDF,Docuworks | |
Bảo mật | Mã hoá lên đến 500 người sử dụng. | |
Fax | ||
Model | Document Centre 286 | |
Máy Fax Wake-Up |
| |
Khả năng | G3 | |
Tốc độ truyền | Trong vòng 3 giây (G3: 28.8 kbps, JBIG) | |
Hệ thống nén | MH, MR,MMR, JBIG | |
Khổ văn bản được gửi đi | A3,B4,A4 | |
Những mailbox nhận fax | Lên đến 200 hộp thư được bảo vệ bằng mã số. | |
Độ phân giải truyền | Chuẩn: 200x100 dpi, mịn: 200x200dpi, Cực mịn: 600x600dpi, 400x400dpi | |
Những đường truyền có thể có | PSTN,PBX | |
Quay số theo nhóm/quay số nhanh | 50(20nhóm)/500 | |
Đường truyền phụ thêm | Có thể được thêm vào 2 đường truyền (tối đa 3 đường) | |
Bảo mật | Mã hoá lên đến 500 người sử dụng. | |
Những đặc tính Fax đặc biệt | Fax từ máy tính(chuẩn đối với cấu hình CFP) Hỗ trợ hệ điều hành : Win95/98/Me, Win 2000/XP, Win NT 4.0 Scan lên đến 600 mm(chế độ 1 mặt) khi gửi Fax | |
Internet Fax (tuỳ chọn) | ||
Model | Document Centre 286 | |
Kích thước hình ảnh gửi đi | Công suất tiêu thụ tối đa1.5 kVA, tối đa (110V), 1.44 kVA tối đa (120V), 1.76kVA tối đa (220V), 1.92 kVA tối đa (240V) | |
Định dạng tập tin | TIFF-FX, hiện trạng S F và J | |
Độ phân giải | Chuẩn: 200x100 dpi, mịn: 200x200dpi, Cực mịn: 600x600dpi/400x400dpi. | |
Xác nhận việc truyền | MDN(thông báo về việc xử lý tin nhắn) DSM ( thông báo tình trạng truyền) | |
Các dịch vụ được cung cấp | 1. Scan và Fax: Truyền văn bản trực tiếp đến máy fax internet từ xa hoặc các email máy khách (SMTP) 2. Nhận iFax 3. iFax gửi đến fax: gửi hình ảnh đã nhận bằng email tới máy fax 4. Fax to ifax: truyền hình ảnh đã nhận từ fax vào email | |
Thông số chung | ||
Nguồn điện/ tối đa | Nguồn điện : 12A (120V), 8A (220V,240V) | |
Trọng lượng | Máy +DADF+bộ đảo mặt+bộ 2 khay: 98 kg | |
Thời gian khởi động | Trong vòng 30 giây | |
Khoảng trống cần để máy | 1340 mm (rộng) x 1185(cao) mm (không có bộ chia) 2140 mm (rộng) x 1185 mm (cao) (có bộ chia) |
Giới thiệu Doanh Nghiệp :
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TÙNG ANH.
HÀ NỘI: Số 6/147 Trương Định – Hai Bà Trưng - Hà Nội
Website: tunganh.com
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN VÀ HÌNH THÀNH
Khởi đầu là một phòng kinh doanh nhỏ của Trung Tâm Tin Học K&A từ năm 1999, sau đó đổi tên thành Công ty cổ phần chuyển giao công nghệ TUNGANH. Cho đến nay, TUNGANH đã trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh, phân phối các sản phẩm công nghệ cao bằng cách áp dụng hình thức bán hàng trực tuyến trên mạng Internet (kinh doanh Thương mại điện tử) tại Việt Nam. Với bề dầy kinh nghiệm trong nhiều năm liên tục lớn mạnh và phát triển, TUNGANH đã và đang không ngừng đạt được những thành quả đáng khích lệ trên con đường phát triển của mình .
TUNGANH đã mở rộng quan hệ bạn hàng với nhiều đối tác lớn trong cũng như ngoài nước, thiết lập kênh phân phối trực tuyến hiệu quả và hệ thống mạng lưới đại diện thương mại và cộng tác viên bán hàng tại nhiều khu vực với quy mô rộng khắp trên cả nước, với danh mục hàng hoá ngày càng phong phú, xây dựng được một bộ máy điều hành quản lý chuyên nghiệp biết phối hợp với nhau hiệu quả. Các thành viên trong Công ty luôn nỗ lực hết mình cùng với sự phát triển của Công ty cũng như định hướng và mục tiêu kinh doanh.
Website thương mại điện tử www.tunganh.com ra đời là một bước đột phá trong việc ứng dụng thương mại điện tử vào việc cung cấp hàng hoá, dịch vụ trực tiếp tới khách hàng của TUNGANH.
Được sự hỗ trợ và hợp tác với những nhà sản xuất, phân phối sản phẩm đi đầu tại Việt Nam, TUNGANH mang tới cho khách hàng sự lựa chọn vô cùng phong phú đa dạng với các nhóm ngành hàng như sản phẩm, dịch vụ và giải pháp tổng thể .