CÂN THỦY SẢN KERN GERMANY MODEL WTB
1. ĐẶC TÍNH
- Màn hình hiển thị bằng đèn LED, rõ, dễ nhìn
- Cân được thiết kế cho môi trường công nghiệp và dân dụng. Kiểu dáng gọn nhẹ,
các phím chức năng đơn giản, dễ thao tác. Chân đế ở dưới cân dễ dàng cho việc
chỉnh cân bằng.
- Thời gian ổn định nhanh: giá trị trọng lượng ổn định trong vòng 0,8s
- Khung cân được làm bằng nhựa ABS, bề mặt bằng phẳng dễ dàng cho việc lau chùi,
vệ sinh cân.
- Sử dụng nguồn 220V hoặc pin. (thời gian hoạt động của pin: 50 giờ, thời gian sạc:
15 giờ). Có chức năng tự động tắt nguồn khi ở trạng thái chờ.
- Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 65 chống bụi và nước
- Chức năng: cân trọng lượng, chuyển đổi đơn vị, chức năng trừ bì, được ứng dụng
rộng rãi trong ngành thủy hải sản.
- Bảo hành 12 tháng, giao hàng miển phí trong nội thành Tp.HCM và các vùng lân
cận.
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL | WTB 1.5K0.2IP | WTB 3K0.5IP | WTB 6K1IP | WTB 15K2IP | WTB 1.5K0.5IPM | WTB 3K1IPM | WTB 6K2IPM | WTB 15K5IPM |
Mức cân (max) | 1,5 kg | 3 kg | 6 kg | 15 kg | 1,5 kg | 3 kg | 6 kg | 15 kg |
Vạch chia (g) | 0,2 g | 0,5 g | 1 g | 2 g | 0,5 g | 1 g | 2 g | 5 g |
Độ lặp lại (g) | 0,2 g | 0,5 g | 1 g | 2 g | 0,5 g | 1 g | 2 g | 5 g |
Độ tuyến tính (100%) | ± 0,4g | ±1 g | ± 2 g | ± 4g | ±1 g | ± 2g | ± 4g | ± 10g |
Thời gian ổn định | 2s | |||||||
Đơn vị tính | kg, g, lb | |||||||
Ứng dụng | Cân trọng lượng, đặc biệt trong ngành thủy hải sản | |||||||
Nhiệt độ làm việc | -10°C – 40°C | |||||||
Kích thước đĩa cân (WxD) | 230x180 mm | |||||||
Kích thước cân (WxDxH) | 310x230x127 mm | |||||||
Trọng lượng cân | 4,8 kg |
Sensectetuer adipiscing elit. Nullam quis turpiser varius ves
Sensectetuer adipiscing elit. Nullam quis turpiser varius ves
Sensectetuer adipiscing elit. Nullam quis turpiser varius ves
Copyright © 2012 sieuthietbi.vn. All Rights Reserved