thiet bi cong nghiep thiet bi cong nghiep
Hổ Trợ Trực Tuyến
Chi Tiết Sản Phẩm
Tên Sản Phẩm: Máy siêu âm Aloka ProSound Alpha 6
Hình minh họa:
Máy siêu âm Aloka ProSound Alpha 6

Giá:
Mô tả:

YÊU  CẦU  KỸ THUẬT

 MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU 4D

Model: Prosound α 6

 Hãng: ALOKA

 Nước sản xuất: Nhật Bản

 

CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:

 Prosound α 6 là hệ thống máy siêu âm mang lại chất lượng hình ảnh xuất sắc của hãng ALOKA (Nhật Bản).

 Có màn hình điều khiển phụ LCD 10.4 inch

 MÁY SIÊU ÂM GỌN NHẸ, MẠNH MẼ VÀ THÂN THIỆN

 Directional eFLOW (D-eFLOW)

 ü      Hiển thị hình ảnh dòng máu độ phân giải cao với các thông tin về hướng. So sánh với các phương pháp hiển thị dòng máu truyền thống, D-eFLOW tăng cường độ phân giải theo không gian và thời gian giúp hiển thị chi tiết tốt hơn. Dòng máu có thể hiển thị riêng biệt với các mô với sự chồng lấn ít nhất.

 Real-Time 3D (4D )

 ü      Cả sản phụ và các bác sỹ sẽ thực sự ấn tượng với những hình ảnh di chuyển mịn màng nhất của thai nhi.

 ü      Quay vòng 3600 cả theo chiều dọc và chiều ngang.

 ü      Phương pháp dựng hình đa mặt cắt. Khoảng cách, diện tích và thể tích có thể đo được tại bất cứ phần nào của hình ảnh 3D.

 ü      Tự động đo thể tích (AVM)

 ü      Máy có thể tự động tính thể tích cần khảo sát như túi mật, bàng quang và các nang trong gan cũng như là các vùng tổn thương hiển thị sáng hơn các vùng ngoài.

 HD-EFV (High-definition Extended Field of View: vùng quan sát mở rộng độ nét cao)

 ü      Có thể hiển thị hình ảnh một vùng cơ thể bằng cách di chuyển đầu dò. Hình ảnh một vùng rộng hơn bề rộng của đầu dò có thể được hiển thị.

 CHE (Contrast Harmonic Echo – Độ tương phản của họa âm dội lại)

 ü      Hệ thống hỗ trợ các tác nhân tương phản của áp suất âm thanh từ cao tới trung bình và thấp.

 ü      eTRACKING (Echo Tracking: theo vết âm thanh dội lại) – Hỗ trợ các thuốc phòng ngừa bệnh xơ mỡ động mạch

 ü      eTRACKING được thiết kế để đo sự thay đổi đường kính mạch máu một cách tự động và theo thời gian thực. Máy theo dõi được sự di chuyển của vách mạch máu với độ chính xác cao tới 0.01 mm.

 CÁC CHỨC NĂNG SIÊU ÂM TIM MẠCH CAO CẤP NHẤT

 KI/A-SMA

 Tự động dõi theo màng trong tim để định lượng độ di chuyển của vách dựa trên sự thay đổi diện tích của các phân đoạn trong buồng tim.

 A-SMA (Automated Segmental Motion Analysis):

 ü      A-SMA có thể tự động phát hiện ranh giới giữa lỗ tim và màng trong tim để tính diện tích của lỗ tim trong từng khuôn hình, từ đó cho phép định lượng sự chuyển động theo phân đoạn của màng trong tim.

 ü      FAC (Fractional Area Change: hệ số thay đổi diện tích) có thể được hiển thị theo kiểu biểu đồ theo hàng.

 ü      Ở kiểu biểu đồ, FAC của từng phân đoạn có thể được hiển thị theo thời gian thực như là biểu đồ dạng thanh (bar graph).

 ü      Phép phân tích có thể thực hiện được cả với những hình ảnh đã lưu trong bộ nhớ Cine hay trong đĩa cứng.

 KI (Kinetic Imaging)

 ü      KI có thể tự động phát hiện ranh giới giữa lỗ tim và màng trong tim dựa trên thông tin về độ sáng của hình ảnh thang xám và hiển thị sự thay đổi theo thời gian của ranh giới bằng sự thay đổi màu sắc hoặc thước tỷ lệ.

 TDI analysis (Phân tích hình ảnh họa âm mô)

 ü      Khung hình ROI (Region of Interest – vùng ưa thích khảo sát), khi được đặt, theo sau điểm tương tự trên cơ tim ở bất kỳ pha nào của chu kỳ tim (chức năng auto-tracking). Điều này làm tăng độ chính xác khi phân tích vận tốc chuyển động của thành tim.

 Strain and Strain rate (sức căng và tỷ lệ sức căng)

 ü      Với những phương pháp phân tích mới, sức căng và tỷ lệ sức căng ít bị ảnh hưởng bởi phạm vi hay sự dịch chuyển.

 Asynchrony measurement (Phép đo không đồng bộ)

 ü      Với tốc độ khung hình (frame rate) cao, hệ thống Prosound α6 thực hiện phân tích theo pha thời gian trong M-mode, D-mode và TDI với độ chính xác tuyệt vời. Nó cung cấp các thông số khác nhau cần thiết cho đánh giá tâm nhĩ, tâm thất và đồng bộ bên trong tâm thất như một nghiên cứu.

 Stress Echo (Siêu âm gắng sức)

 ü      Hệ thống cung cấp rất linh hoạt như có thể cài đặt các protocol (chương trình) riêng của người sử dụng.

HỆ THỐNG QUẢN LÝ DỮ LIỆU ĐA DẠNG

 ü      Phù hợp với hệ thống mạng chuẩn DICOM chất lượng cao làm tăng thêm hiệu quả thăm khám.

 ü      Khả năng thu thập và quản lý dữ liệu thô.

 ü      Có cơ chế bảo vệ và bảo mật dữ liệu.

 ü      Phù hợp với các định dạng khác nhau như ASF (Windows Media), AVI (MS-MPEG), DVD Video Format (MPEG2), các loại đĩa lưu trữ khác nhau như USB Memory, CD.

 ü      Có nhiều cổng giao tiếp đầu vào / đầu ra khác nhau như iLINK (IEEE1394), USB 2.0, Video.

 NHIỀU PHƯƠNG PHÁP QUÉT SIÊU ÂM

 ü      Đầu dò sử dụng công nghệ băng thông rộng. Với hình ảnh đa tần số, tần số siêu âm có thể được chọn lựa dễ dàng trong một số tần số nhất định, do đó hình ảnh thay đổi từ độ phân giải cao cho những cơ quan vùng nông và ưu tiên cho độ xuyên thấu cao cho những cơ quan vùng sâu.

 ü      Các loại đầu dò có thể sử dụng: Convex sector (cong dẻ quạt), Micro convex sector (cong dẻ quạt loại nhỏ), 180 degrees transvaginal (âm đạo quét 180 độ), Abdominal 4D (bụng 4 chiều), Intraoperative (dùng trong khi phẫu thuật), Linear (tuyến tính), Phased array sector (dẻ quạt dịch chuyển theo pha), Trans-esophageal (thực quản), ...

 THIẾT KẾ THÂN THIỆN CHO NHIỀU NGƯỜI SỬ DỤNG

 ü      Bảng điều khiển hỗ trợ thăm khám nhanh chóng

 v     Các công tắc trên bảng điều khiển do người sử dụng tự chọn.

 v     Các công tắc có LED màu xanh giúp quan sát dễ hơn.

 v     Những phím thường dùng được thiết kế vòng quang quả bóng (track ball).

 v     Có thể dễ dàng dừng hình do phím dừng hình (freeze) được thiết kế tích hợp với núm xoay điều chỉnh độ nhạy (gain).

 v     Các mục chọn (Menu) có thể được sắp xếp trên màn hình điều khiển LCD cảm ứng rộng 10.4 inches.

 v     Bàn phím ảo trên màn hình cảm ứng giúp nhập dữ liệu dễ dàng hơn.

 ü      Màn hình hiển thị LCD độ phân giải cao. Có thể hiển thị màu đen mạnh mẽ và chính xác trong phòng sáng, điều này không thể thực hiện được với màn hình CRT truyền thống.

 ü      Mặt điều khiển có thể xoay ngang nhiều vị trí và có thể điều chỉnh chiều cao.

 Có thể gắn tới 3 hộp đựng đầu dò mỗi bên.

  • Đây là loại máy nhỏ gọn và nhẹ nhất trong các máy cùng thế hệ, cho phép máy linh động hơn.
  • Bốn bánh xe đi chuyển có khóa chất lượng cao.
  • Máy tiêu thụ điện ít và ít nhiễu.

 TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CHÍNH:

 Chế độ xử lý hình ảnh: dùng 12 bit A/D, tốc độ lấy mẫu tương đương 320 MHz.

  • Tốc độ xử lý hình ảnh: tối đa 700 hình / giây (tùy thuộc vào loại đầu dò).
  • Công nghệ đầu dò đa tần số (QFI - Quint Frequency Imaging): 1 đầu dò có thể chuyển tối đa 5 tần số khác nhau (tùy thuộc đầu dò), có thể điều chỉnh tần số phát để cho ảnh có độ phân giải tối ưu. Tần số cao cho độ phân giải hình ảnh cao, tần số thấp cho độ sâu khảo sát cao hơn.
  • TDI (Tissue Doppler Imaging – hình ảnh Doppler mô): hiển thị chuyển động của mô, đặc biệt dùng để khảo sát mô cơ tim.
  • Tính năng FAM (Free Angular M-Mode): cho phép cài đặt vị trí của sóng M ở bất kỳ vị trí nào và bất kỳ hướng nào trên hình ảnh B Mode để thu thập sóng M. Có thể dễ dàng đặt trục của M thẳng góc với vách liên thất và thành sau thất trái để tính toán chính xác. Có thể tái tạo lại hình ảnh M Mode từ những ảnh lưu trong bộ nhớ ảnh Cine Memory. Có đến 3 đường con trỏ M có thể cài cùng lúc trên ảnh B Mode
  • Siêu âm tim thông thường, siêu âm tim qua thực quản (Rotary-plane): B mode, M Mode, steerable PW/HPRF, PW/ CW và Color Doppler mode có sẵn cho đầu dò thực quản (phần chọn thêm).
  • Doppler:
    • Doppler xung (PW).
    • Doppler xung High PRF cho mạch máu chảy tốc độ nhanh.
    • Doppler liên tục (CW Doppler).
    • Chức năng màu (Color Flow) gồm: màu quy ước (Flow), màu năng lượng (Power Flow) và màu eFlow (hình ảnh dòng màu có thể hiển thị thông tin dòng máu với độ phân giải không gian và thời gian cao).
    • Mật độ đường hình (Line Density) cho tất cả các loại đầu dò Linear và convex là HST.
    • Bộ nhớ hình ảnh (Cine Memory) với dung lượng lớn 19,065 hình (mode B) hoặc 60 giây (mode M hoặc D, tối đa 3584 hình).
    • Các chương trình làm việc và đo tính cơ bản đều có thể được cài đặt sẵn để thuận tiện cho sử dung: có 45 chương trình đã định trước cho các yêu cầu chẩn đoán, máy cài sẵn mặc định 33 chương trình.
    • Các phần mềm tính toán ứng dụng cho sản khoa, tim, mạch máu.
    • Máy có sẵn 3 ổ cắm đầu dò điện tử.
    • Màn hình quan sát LCD ≥ 15” có độ phân giải cao.
    • Điện thế sử dụng: 220 - 240VAC, 50/60 Hz.

 YÊU CẦU CẤU HÌNH:

 Tên Trang Bị

 

SL

CẤU HÌNH:

  • Máy chính, màn hình LCD ≥ 15 inch gắn trên xe đẩy máy và phụ kiện chuẩn:

-      Có màn hình phụ cảm ứng (touch-screen) LCD kích thước 10.4 inch để điều khiển máy  (Điều kiện bắt buộc)

-      1 bộ sách hướng dẫn sử dụng.

-      1 bộ sách hướng dẫn sửa chữa.

-      1 cần treo đầu dò.

-      1 hộp đựng đầu dò.

  • Các loại đầu dò (công nghệ HST):

-      Đầu dò convex đa tần số mã hiệu: phát đa tần số 3.08/4.0/5.0/5.71 MHz (mode B); 2.11/2.5/3.08/3.64 (mode Doppler/Flow); 1.82/2.0/2.11/2.5 (THE); ứng dụng trong lĩnh vực ổ bụng, OB/GYN, trẻ em, mạch máu. Đầu dò dùng được với các tính năng mới nhất THE, EFV, Freehand 3D, eFLOW. (Mã hiệu UST-9123)

-      Đầu dò Linear mạch máu, tuyến vú  phát đa tần số 5.0/7.27/10.0/13.33 MHz (mode B); 5.0/6.15 (mode Flow); 4.44/5.0/5.71/6.67 (mode PW); 5.0/5.71/7.27/8.0 (THE), chuyên dùng trong chẩn đoán các cơ quan nhỏ, phần nông, tuyến giáp, tuyến vú, mạch máu ngoại biên. Đầu dò dùng được với các tính năng mới nhất THE, eFLOW, EFV, eTracking (Mã hiệu UST-5413)

-      Đầu dò siêu âm 4D đa tần số 3.64//5.0/6.67/8.0 MHz chuyên dùng siêu âm 3D/4D trong sản khoa (Mã hiệu ASU-1010)

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

1

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

1

Các phụ kiện ngoại vi:

-      Bộ in và ghi đĩa trên vi tính, bao gồm:

  • 1 Máy vi tính CPU Core Duo / Core 2 Duo 2x1.66 GHz, RAM 512 MB, HDD 80GB, DVD/VCD RW, LCD 17”.
  • 1 Máy in Laser màu.
  • 1 Phần mềm trả kết quả siêu âm và Video Capture Card.
  • 1 bộ lưu điện UPS 2000 VA.

-      Máy in laser màu vi tính

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ

 MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU

 

TT

Nội dung yêu cầu

Mức điểm tối đa

Mức điểm tối thiểu

1

I/. Yêu cầu kỹ thuật chung (bắt buộc)

14

8

 

a) Lắp ráp tại:        + Chính quốc của hãng sản xuất

5

5

 

+ Nước khác

0

 
 

b) Có màn hình điều khiển sờ cảm úng (touch-screen) 10.4 inch

5

 
 

+ Không có

0

0

 

c) Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm: ISO, EN, CE, FDA…

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

d) Đã được nhiệt đới hóa:

  
 

+ Được nhiệt đới hóa

2

2

 

+ Chưa nhiệt đới hóa

0

 

2

II. Yêu cầu kỹ thuật cụ thể:

70

70

 

1/ Directional eFlow (D-eFlow): Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

3

3

 

+ Không có

0

 
 

2/ Real-time 3D (4D): Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

3

3

 

+ Không có

0

 
 

3/ HD-EFV (High-definition Extended Field of View: vùng quan sát mở rộng độ nét cao): Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

4/ CHE (Contrast Harmonic Echo – Độ tương phản của họa âm dội lại) Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

3

3

 

+ Không có

0

 
 

5/ KI/A-SMA: Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

4

4

 

+ Không có

0

 
 

6/ TDI analysis (Phân tích hình ảnh Doppler mô): Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

3

3

 

+ Không có

0

 
 

7/ Strain and Strain rate (sức căng và tỷ lệ sức căng): Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

3

3

 

+ Không có

0

 
 

8/ Asynchrony measurement (Phép đo không đồng bộ): Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

3

3

 

+ Không có

0

 
 

9/ Stress Echo (Siêu âm gắng sức): Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

10/ HỆ THỐNG QUẢN LÝ DỮ LIỆU ĐA DẠNG: Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

11/ NHIỀU PHƯƠNG PHÁP QUÉT SIÊU ÂM: Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

12/ Tốc độ xử lý hình ảnh: ≥ 700 hình/giây

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

13/ Công nghệ đầu dò đa tần số: Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

14/ TDI (Tissue Doppler Imaging-hình ảnh Hoppler mô) : Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

15/ Các chế độ hiển thị hình ảnh đơn: B-mode, M-mode, Doppler mode, Color Flow, Power Flow

  
 

+ Có

3

3

 

+ Không có

0

 
 

16/ Các mode kết hợp: Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

5

5

 

+ Không có

0

 
 

17/ Tính năng FAM (Free Angular M-mode): Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

3

3

 

+ Không có

0

 
 

18/ Siêu âm tim thông thường, siêu âm tim qua thực quản (Rotary-Plane): B mode, M Mode, Steerable PW/HPRF, PW/ CW và Color Doppler mode có sẵn cho đầu dò thực quản (phần chọn thêm)

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

19/ Doppler: Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

20/ Chức năng màu: Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

21/ Mật độ đường hình (line Density) cho tất cả các loại đầu dò Linear và convex là HST và bộ nhớ hình ảnh (Cine Memory)

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

22/ Các chương trình làm việc và đo tính cơ bản đều có thể được cài đặt sẵn để thuận tiện cho sử dụng: có ≥ 45 chương trình đã được định trước cho các yêu cầu chẩn đoán, máy cài sẵn mặc định ≥ 33 chương trình.

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

23/ Chi tiết phân tích cho tim: Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

3

3

 

+ Không có

0

 
 

24/ Chi tiết phân tích cho mạch máu: Đầy đủ các thông số đã được nêu tại chương I

  
 

+ Có

3

3

 

+ Không có

0

 
 

25/ Màn hình quan sát LCD ≥ 15” có độ phân giải cao

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

26/ Có xe đẩy di chuyển được.

Bộ vi tính và phần mềm in kết quả siêu âm màu

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 
 

27/ Điện thế sử dụng: 220-240V AC, 50/60 Hz

  
 

+ Có

1

1

 

+ Không có

0

 
 

28/ Máy có sẵn ≥ ổ cắm đầu dò điện tử:

  
 

+ Có

2

2

 

+ Không có

0

 

3

III/. Phần phi kỹ thuật

16

7

 

1. Đội ngũ kỹ thuật:

  
 

+ Có giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động bảo dưỡng, sửa chữa trang thiết bị y tế cho cấp có thẩm quyền cấp

4

 
 

+ Có đội ngũ kỹ thuật riêng của công ty

1

1

 

2. Thời gian bảo hành

  
 

+ ≥ 18 tháng

7

 
 

+ ≥ 12 tháng

1

1

 

3. Uy tín nhà sản xuất, phân phối:

  
 

+ Nổi tiếng trách nhiệm trong bảo trì sản phẩm, khi trang thiết bị có sự cố sẽ tới kiểm tra và khắc phục ngay

5

5

 

+ Chưa nổi tiếng

0

 
 

TỔNG CỘNG

100

85

Xem thêm Máy siêu âm Aloka ProSound Alpha 6 
Tel: 08) 5434 8494 - 222 99 114
Fax: (08) 5434 8495
Email: nhihai06@yahoo.com
support online

Sự kiện mới nhất
18.05.07

Sensectetuer adipiscing elit. Nullam quis turpiser varius ves

18.05.07

Sensectetuer adipiscing elit. Nullam quis turpiser varius ves

18.05.07

Sensectetuer adipiscing elit. Nullam quis turpiser varius ves

Tin Tức Mới Cập Nhật
Home | About us | Programs | FAQs | Reality Check | Privacy Policy | Contact
Copyright © 2012 sieuthietbi.vn. All Rights Reserved