thiet bi cong nghiep thiet bi cong nghiep
Hổ Trợ Trực Tuyến
Chi Tiết Sản Phẩm
Tên Sản Phẩm: Biến tần Siemens MicroMaster 440
Hình minh họa:
Biến tần Siemens MicroMaster 440

Giá:
Mô tả:
Cấp điện áp: Điện áp cung cấp (200V đến 240V 1 AC ± 10% ) 0.12 kW / 0.9 A 0.25 kW / 1.7 A 0.37 kW / 2.3 A 0.55 kW / 3.0 A 0.75 kW / 3.9 A 1.1 kW / 5.5 A 1.5 kW / 7.4 A 2.2 kW / 10.4 A 3 kW / 13.6 A Điện áp cung cấp (200V đến 240V 3 AC ± 10% ) 0.12 kW / 0.9 A 0.25 kW / 1.7 A 0.37 kW / 2.3 A 0.55 kW / 3.0 A 0.75 kW / 3.9 A 1.1 kW / 5.5 A 1.5 kW / 7.4 A 2.2 kW / 10.4 A 3 kW / 13.6 A Điện áp cung cấp ( 380V đến 480V 3 AC ± 10%) 0.37 kW / 1.2 A 0.55 kW / 1.6 A 0.75 kW / 2.1 A 1.1 kW / 3.0 A 1.5 kW / 4.0 A 2.2 kW / 5.9 A 3 kW / 7.7 A 4 kW / 10.2 A 5.5 kW / 13 A 7.5 kW / 19 A 11 kW / 26 A 15 kW / 32 A 18.5 kW / 38 A 22 kW / 45 A 30 kW / 62 A 37 kW / 75 A 45 kW / 90 A 55 kW / 110 A 75 kW / 145 A 90 kW / 178 A 110 kW / 205 A 132 kW / 250 A 160 kW / 302 A 200 kW / 370 A 250 kW / 477 A MicroMaster 440 là loại biến tần mạnh mẽ nhất trong dòng các biến tần tiêu chuẩn. Khả năng điều khiển vector ổn định tốc độ hay khả năng điều khiển vòng kín bằng bộ PID có sẵn đem lại độ chính xác tuyệt vời cho các hệ thống truyền động quan trọng như các hệ nâng chuyển, các hệ thống định vị. Không chỉ có vậy, một loạt khối Logic có sẵn lập trình tự do cung cấp cho người dùng sự linh hoạt tối đa trong việc điều khiển hàng loạt thao tác một cách tự động. Đây là các ứng dụng đòi hỏi bộ biến tần phải có tính năng và khả năng đáp ứng động năng cao hơn mức thong thường. Đặc tính đặc biệt của MICROMASTER 440 là năng hoạt động theo định hướng khách hàng và dễ sử dụng. Dải điện áp nguồn lưới rộng cho phép sản phẩm có thể được sử dụng trên toàn thế giới. Biến tần MICROMASTER 440 phù hợp cho một loạt các ứng dụng truyền động vô cấp tốc độ trong công nghiệp. Khả năng tổ hợp linh hoạt đem tới cho sản phẩm một dải ứng dụng rộng rãi. Các ứng dụng tiêu biểu bao gồm: - Hệ thống xử lý nguyên vật liệu - Dệt may - Cần cẩu, thang máy, cơ cấu nâng hạ, - Chế tạo máy - Máy sản suất trong ngành thực phẩm đồ uống, thuốc lá - Máy đóng gói bao bì Nét nổi bật của MM 440: - Thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng lắp đặt. - Điều khiển Vector vòng kín (Tốc độ/Moment). - Có nhiều lựa chọn truyền thông: PROFIBUS, Device Net, CANopen. - 3 bộ tham số trong 1 nhằm thích ứng biến tần với các chế độ hoạt động khác nhau. - Định mức theo tải Moment không đổi hoặc Bơm, Quạt. - Dự trữ động năng để chống sụt áp. - Tích hợp sẵn bộ hãm dùng điện trở cho các biến tần đến 75kW. - 4 tần số ngắt quãng tránh cộng hưởng lên động cơ hoặc lên máy. - Khởi động bám khi biến tần nối với động cơ quay. - Tích hợp chức năng bảo vệ nhiệt cho động cơ dùng PTC / KTY. - Khối chức năng Logic tự do: AND, OR, định thời, đếm. - Moment không đổi khi qua tốc độ 0. - Kiểm soát Moment tải. Thông số kỹ thuật: - Điện áp vào và Công suất: 200V đến 240V 1 AC ± 10% 0,12 đến 3kW 200V đến 240V 3 AC ± 10% 0,12 đến 45kW 380V đến 480V 3 AC ± 10% 0,37 đến 200kW - Tần số điện vào: 47 đến 63Hz - Tần số điện ra: 0 đến 650Hz - Hệ số công suất: 0.95 - Hiệu suất chuyển đổi: 96 đến 97% - Khả năng quá tải: Quá dòng 1,5 x dòng định mức trong 60 giây ở mỗi 300 giây hay 2 x dòng định mức trong 3 giây ở mỗi 300 giây - Dòng điện vào khởi động: Thấp hơn dòng điện vào định mức - Phương pháp điều khiển: Tuyến tính V/f; bình phương V/f; đa điểm V/f; điều khiển dòng từ thông FCC, Vector, Moment - Tần số điều rộng xung (PWM): 2kHz đến 16kHz (ở bước 2kHz) - Tần số cố định: 15, tuỳ đặt - Dải tần số nhảy: 4, tuỳ đặt - Độ phân giải điểm đặt: 10 bit analog 0,01Hz giao tiếp nối tiếp (mạng) 0,01Hz digital - Các đầu vào số: 6 đầu vào số lập trình được, cách ly. Có thể chuyển đổi PNP/NPN - Các đầu vào tương tự: 2 đầu 0 tới 10V, 0 tới 20mA và —10 tới +10V 0 tới 10V và 0 tới 20mA - Các đầu ra rơ le: 3, tuỳ chọn chức năng 30VDC/5A (tải trở), 250VAC/2A (tải cảm) - Các đầu ra tương tự: 2, tuỳ chọn chức năng; 0,25 — 20mA - Cổng giao tiếp nối tiếp: RS-485, vận hành với USS protocol - Tính tương thích điện từ: Bộ biến tần với bộ lọc EMC lắp sẵn theo EN 55 011, Class A hay Class B (Tùy chọn) - Hãm: Hãm DC, hãm tổ hợp - Cấp bảo vệ: IP 20 - Dải nhiệt độ làm việc: CT -10oC đến +50oC VT -10oC đến +40oC - Nhiệt độ bảo quản: -40oC đến +70oC - Độ ẩm: 95% không đọng nước - Độ cao lắp đặt: 1000m trên mực nước biển - Các chức năng bảo vệ: Thấp áp, quá áp, quá tải, chạm đất, ngắn mạch, chống kẹt, I2t quá nhiệt động cơ, quá nhiệt biến tần, khoá tham số PIN - Phù hợp theo các tiêu chuẩn CE mark: Phù hợp với chỉ dẫn về thiết bị thấp áp 73/23/EC, loại có lọc còn phù hợp với chỉ dẫn 89/336/EC - Kích thước và tuỳ chọn: (không có tuỳ chọn) Cỡ vỏ (FS) Cao x Rộng x Sâu kg A 73 x 173 x 149 1,3 B 149 x 202 x 172 3,4 C 185 x 245 x 195 5,7 D 275 x 520 x 245 17 E 275 x 650 x 245 22 F không lọc 350 x 850 x 320 56 F có lọc 350 x 1150 x 320 75 Để có thêm thông tin về sản phẩm và giá, Xin liên hệ: Mr. Nguyễn Xuân Tiến (0904 078 338) - Sales Department. Email: nxuantienvn@gmail.com Hoặc truy cập trang web: http://www.automation.siemens.com http://support.automation.siemens.com SẢN PHẨM V.I.P CÙNG NHÓM Chổi than công nghiệp Tụ bù SHAMWHA Tụ bù Frako Đầu sứ, ruột kẹp DC converter PLC BBB Metasol 3P 800A 3SB22... - SIEMENS - Industrial Controls SIRIUS PLC siemens, Power Siemens, Nguồn siemens, 6EP1333-2AA01 Khóa tủ điện A45-1-1 Tụ bù trung thế Cáp vặn xoắn ABC cách điện Tủ Điều khiển băng tải, điều khiển hai nơi Tủ ATS, MTS, DP... Tụ đề Bộ điều khiển truyền động DC ABB - DCS800 Màn hình cảm ứng Shihlin IGBT P089A2003 Din300 RƠ -LE BẢO VỆ THẤP ÁP - MIKRO
Xem thêm Biến tần Siemens MicroMaster 440 
Tel: +84.0904 078 338 / +84.04.3835 7557
Fax: +84.04.3773 5356
Email: nxuantienvn@gmail.com
support online

Sự kiện mới nhất
18.05.07

Sensectetuer adipiscing elit. Nullam quis turpiser varius ves

18.05.07

Sensectetuer adipiscing elit. Nullam quis turpiser varius ves

18.05.07

Sensectetuer adipiscing elit. Nullam quis turpiser varius ves

Tin Tức Mới Cập Nhật
Home | About us | Programs | FAQs | Reality Check | Privacy Policy | Contact
Copyright © 2012 sieuthietbi.vn. All Rights Reserved