thiet bi cong nghiep thiet bi cong nghiep
Hổ Trợ Trực Tuyến
Chi Tiết Sản Phẩm
Tên Sản Phẩm: Chống sét lan truyền
Hình minh họa:
Chống sét lan truyền

Giá:
Mô tả:
CHỐNG SÉT LAN TRUYỂN Tác hại của sét là vô cùng lớn, đó là điều mà ai cũng biết được. Ý thức được điều đó, nên ngày nay mỗi khi xây dựng công trình có độ cao lớn, chủ đầu tư đều trang bị một hệ thống chống sét đánh thẳng. Một số người hay lầm tưởng khi đã trang bị hệ thống chống sét trực tiếp là tòa nhà và các thiết bị bên trong đã an toàn với sét. Đó là một suy nghĩ không đúng vì ngoài sét đánh trực tiếp thì còn có sét lan truyền hoặc sét cảm ứng. Vì thế ngoài trang bị hệ thống chống sét đánh thẳng chúng ta cần phải đầu tư thêm một hệ thống chống sét lan truyền. Chống sét lan truyền chia làm 02 loại: chống sét lan truyền trên đường nguồn và chống sét lan truyền trên đường tín hiệu. Công ty Minh Thành là nhà phân phối sản phẩm chống sét của tập đoàn Protection Group® – USA (Polyphaser – Transtector – Lea International - Dowin) và là nhà sản xuất thiết bị chống sét hàng đầu Việt Nam – MTSurge® sẽ cung cấp những giải pháp và thiết bị tối ưu nhất trong hệ thống chống sét lan truyền mà quý khách hàng sắp đầu tư. A- Chống sét lan truyền trên đường nguồn: Các lớp chống sét lan truyền theo tiêu chuẩn IEEE - Các thiết bị dùng trong chống sét lan truyền lớp C (Cat C): MT/180-240S, MT/180-240Y, MT125/300-240S, MT125/300-240Y - Các thiết bị dùng trong chống sét lan truyền lớp B (Cat B): MT/140-240S, MT/90-240S, MT/90-240Y, MT63/300-240S, MT63/300-240Y - Các thiết bị dùng trong chống sét lan truyền lớp C (Cat C): MT/140-240S, MT/90-240S B- Chống sét lan truyền trên đường tín hiệu: - Chống sét lan truyền line điện thoại – tổng đài: TLP-K10, TLP-K1 - Chống sét lan truyền mạng LAN: DPR 1000 BASE T, DPR 10/100 - Chống sét E1/T1: DPR T1E1 - Chống sét lan truyền xDSL: DRP DSL - Chống sét lan truyền CCTV: CCTV PTZ, CCTV PTZ4 Một số đặc tính kỹ thuật chính của thiết bị: STT Model Đặc tính kỹ thuật chính Chống sét lan truyền trên đường nguồn AC 1 MT/180-240S - Điện áp làm việc: 200÷277Vac - 1pha - Bảo vệ đa mode: L-N, L-G, N-G - Dòng cắt sét: ≥ 180kA - Thời gian nhạy đáp: < 2ns - Hai tầng bảo vệ (6 lớp): 3 lớp bảo vệ sơ cấp, 3 lớp bảo vệ thứ cấp (Redundant Protection: 6 layer) - Lọc nhiễu RFI/EMI 2 MT/180-240Y - Điện áp làm việc: 200÷277Vac - 3pha - Bảo vệ đa mode: L-N, L-G, L-L, N-G - Dòng cắt sét: ≥ 180kA/pha - Thời gian nhạy đáp: < 2ns - Hai tầng bảo vệ (2 lớp): bảo vệ sơ cấp, bảo vệ thứ cấp (Redundant Protection: 2 layer) - Lọc nhiễu RFI/EMI 3 MT/90-240S - Điện áp làm việc: 200÷277Vac - 1pha - Bảo vệ đa mode: L-N, L-G, N-G - Dòng cắt sét: ≥ 900kA - Thời gian nhạy đáp: < 2ns - 1 tầng bảo vệ: 3 lớp bảo vệ hoạt động song song (Redundant Protection: 3 layer) - Lọc nhiễu RFI/EMI 4 MT/180-240Y - Điện áp làm việc: 200÷277Vac - 3pha - Bảo vệ đa mode: L-N, L-G, L-L, N-G - Dòng cắt sét: ≥ 90kA/pha - Thời gian nhạy đáp: < 2ns - 1 tầng bảo vệ 1 lớp (Redundant Protection: 1 layer) - Lọc nhiễu RFI/EMI 5 MT/140-240S - Điện áp làm việc: 200÷277Vac - 1pha - Bảo vệ đa mode: L-N, L-G, N-G - Dòng cắt sét: ≥ 140kA - Thời gian nhạy đáp: < 2ns - 1 tầng bảo vệ: 3 lớp bảo vệ hoạt động song song (Redundant Protection: 3 layer) - Lọc nhiễu RFI/EMI 6 MT125/300-240S - Công nghệ TSG, TDS(Transient Discriminating Technology) - Điện áp làm việc: 200÷277Vac - 1pha - Dòng tải 125A - 3 tầng bảo vệ: Cắt sét sơ cấp (TSG) – Lọc sét (LC filter) – Cắt sét thứ cấp (TDS – 3 lớp hoạt động song song) - Bảo vệ đa mode: L-N, L-G, N-G - Dòng cắt sét: + Sơ cấp ≥250kA + Thứ cấp ≥150kA + N-PE ≥300kA - Thời gian nhạy đáp: < 1ns - Lọc nhiễu RFI/EMI 7 MT125/300-240Y - Công nghệ TSG, TDS(Transient Discriminating Technology) - Điện áp làm việc: 200÷277Vac - 3pha - Dòng tải 125A/pha - 3 tầng bảo vệ: Cắt sét sơ cấp (TSG) – Lọc sét (LC filter) – Cắt sét thứ cấp (TDS) - Bảo vệ đa mode: L-N, L-G,L-L, N-G - Dòng cắt sét: + Sơ cấp ≥250kA + Thứ cấp ≥150kA + N-PE ≥300kA - Thời gian nhạy đáp: < 1ns - Lọc nhiễu RFI/EMI 8 MT63/300-240S - Công nghệ TDS(Transient Discriminating Technology) - Điện áp làm việc: 200÷277Vac - 1pha - Dòng tải 63A - 3 tầng bảo vệ: Cắt sét sơ cấp (TDS – 3 lớp hoạt động song song) – Lọc sét (LC filter) – Cắt sét thứ cấp (TDS – 3 lớp hoạt động song song) - Bảo vệ đa mode: L-N, L-G, N-G - Dòng cắt sét: + Sơ cấp ≥200kA + Thứ cấp ≥100kA + N-PE ≥300kA - Thời gian nhạy đáp: < 1ns - Lọc nhiễu RFI/EMI 9 MT63/300-240Y - Công nghệ TDS(Transient Discriminating Technology) - Điện áp làm việc: 200÷277Vac - 3pha - Dòng tải 63A/pha - 3 tầng bảo vệ: Cắt sét sơ cấp (TDS) – Lọc sét (LC filter) – Cắt sét thứ cấp (TDS) - Bảo vệ đa mode: L-N, L-G,L-L, N-G - Dòng cắt sét: + Sơ cấp ≥200kA + Thứ cấp ≥100kA + N-PE ≥300kA - Thời gian nhạy đáp: < 1ns - Lọc nhiễu RFI/EMI Chống sét lan truyền trên đường tín hiệu 1 TLP K1 1 pair plug in module; 144 kbits/s (1MHz), Surge rating: 20kA (8/20@s); Max Line Current: 150mA @ 25°, 110mA @ 65°C; Insertion loss: <3dB at 120 F, 1MHz; Insulation Resistance: > 5M F @ 190Vdc line to ground and line to earth 2 TLP K10 10 pair plug in module; 144 kbits/s (1MHz), Surge rating: 20kA (8/20@s); Max Line Current: 150mA @ 25°, 110mA @ 65°C; Insertion loss: <3dB at 120 F, 1MHz; Insulation Resistance: > 5M F @ 190Vdc line to ground and line to earth 3 DPR 1000 BASE T GbE, RJ45, DIN rail or rack mount surge protector module; Technology Silicon diode; Data Rate (Mb/s) 10/100/1000; Response Time <5 nanoseconds; Voltage Protection Level <22 VDC@100A/VDC 2/10µs L-N; Enclosure Rating UL94V-0; Operating Temperature -40°C to +75°C ; Humidity: 99% non condensing; Standards GR 1089, NEC 800.100 and 830.100, ITU 703, UL94 V0 Flame Rated 4 DPR T1E1 T1/E1 RJ45 Cat5 DIN rail/rack mount surge protector module; Technology Silicon diode; Response Time <5 nanoseconds; Data Rate (Mb/s) 1.544/2.048; Voltage Protection Level 100A@10/1000µs; Enclosure Rating UL94V-0; Operating Temperature -40°C to +75°C ; Humidity: 99% non condensing 5 DPR DSL DSL RJ45 Cat5 DIN rail/rack mount surge protector module; Technology Silicon diode; Data Rate 6.312 Mb/s; Response Time <5 nanoseconds; Voltage Protection Level 100A@10/1000µs; Enclosure Rating UL94V-0; Operating Temperature -40°C to +75°C ; Humidity: 99% non condensing; Standards GR 1089, NEC 800.100 and 830.100, ITU 703, UL94 V0 Flame Rated 6 CCTV PTZ 24 V, CCTV video BNC coax, 2 wire Data CCTV PTZ4 24 Vdc, 190 A, CCTV video BNC coax, 4 wire Data Vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được catalog đầy đủ nhất – giá tốt nhất Mr Nam: 0933555395 - 0918555395 Email: nam.tran@minhthanhsg.com.vn Web: www.minhthanhsg.com.vn SẢN PHẨM V.I.P CÙNG NHÓM Kim chống sét KIM THU SÉT IONIFASH Chống sét cho đường mạng Kim Thu Set CARITEC PCS 3.450 THIẾT BỊ CHỐNG SÉT CARITEC kim thu sét PULSAR Chống sét cho đường line điện thoại Thiết bị chống sét lan truyền kim thu sét LIVA LAP – AX 210 KIM THU SÉT LIVA LAP-BX175 Chống sét Kim chống sét STORMASTER Cắt lọc sét 1/3 pha
Xem thêm Chống sét lan truyền 
Tel: 0982785544 : 0838458410
Fax: 0862966055
Email: tranngocgiang85@yahoo.com.vn
support online

Sự kiện mới nhất
18.05.07

Sensectetuer adipiscing elit. Nullam quis turpiser varius ves

18.05.07

Sensectetuer adipiscing elit. Nullam quis turpiser varius ves

18.05.07

Sensectetuer adipiscing elit. Nullam quis turpiser varius ves

Tin Tức Mới Cập Nhật
Home | About us | Programs | FAQs | Reality Check | Privacy Policy | Contact
Copyright © 2012 sieuthietbi.vn. All Rights Reserved